CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHI MUA HÀNG TẠI ANH THƯ PC
I. THANH TOÁN BẰNG TIỀN MẶT HOẶC CHUYỂN KHOẢN
1. Thanh toán tại nơi giao hàng
Quý khách thanh toán cho nhân viên giao nhận toàn bộ hoặc phần còn lại của giá trị đơn hàng đã mua (nếu đã đặt cọc) bằng tiền mặt hoặc quẹt thẻ tại địa điểm nhận hàng.
2. Thanh toán tại Showroom
Quý khách hàng vui lòng thanh toán trực tiếp tại Showroom ngay khi mua hàng. Ngay khi quý khách thanh toán xong, nhân viên kế toán sẽ gửi lại quý khách HĐTC và nhân viên kinh doanh sẽ hướng dẫn quý khách hình thức giao nhận hàng.
3. Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản:
Khách hàng mua hàng tại Anh Thư PC vui lòng thanh toán qua Tài khoản ngân hàng dưới đây:
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Anh Thư PC
Tài khoản số : 25225288888
Tại ngân hàng : Á Châu(ACB)- Chi nhánh Đống Đa
II. THANH TOÁN BẰNG TRẢ GÓP QUA THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG ÁP DỤNG
– Thẻ tín dụng quốc tế (VISA/MASTER/JCB) được phát hành bởi một trong các ngân hàng TP Bank, Standard Chartered Bank, HSBC, Shinhan, Sacombank, Eximbank, Techcombank, VIB Bank, VP Bank, Maritime Bank, Citibank, Sea Bank…
– Vào thời điểm thanh toán, số dư hạn mức tiêu dùng trong thẻ tín dụng của chủ thẻ phải lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị giao dịch.
– Với các ngân hàng VP Bank, Shinhan Bank, VIB, Citibank, Maritime Bank, Standard Chartered Bank, chủ thẻ phải thông báo với ngân hàng phát hành thẻ để xác nhận về giao dịch trả góp vừa thực hiện.
– Số tiền trả góp lớn hơn 3 triệu đồng (có thể bao gồm nhiều sản phẩm).
Thời hạn trả góp và biểu phí : 03, 06, 09, 12, 24 tháng.
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%
STT | Ngân Hàng | Kỳ hạn trả góp (tháng) | Ghi chú | ||||
3 | 6 | 9 | 12 | 24 | |||
1 | Sacombank | 3.50% | 4.50% | 5.50% | 10.00% | ||
2 | VPBank | 3.00% | 3.50% | 7.50% | |||
3 | Techcombank | 2.70% | 4.20% | 5.70% | 7.20% | Thu thêm của chủ thẻ 1.1%* giá trị giao dịch (tối thiểu 150,000/giao dịch) |
|
4 | Shinhan Bank | 4.00% | 5.00% | 6.00% | |||
5 | Eximbank | 2.50% | 4.00% | 5.50% | 6.50% | ||
6 | VIB | 2.50% | 3.50% | 4.50% | 5.50% | ||
7 | CitiBank | 2.50% | 4.00% | 5.50% | 6.50% | ||
8 | SeaBank | 2.50% | 3.50% | 5.50% | 6.00% | ||
9 | HSBC | 3.00% | 4.00% | 5.50% | 6.50% | ||
10 | TPBank | 3.00% | 4.00% | 5.50% | 6.50% | ||
11 | Maritime Bank | 2.50% | 3.50% | 4.50% | 5.50% | Thu thêm của chủ thẻ 3%*giá trị giao dịch | |
12 | Standard Chartered | 3.50% | 4.50% | 5.50% | |||
13 | SCB | 2.50% | 3.50% | 4.50% | 5.00% | ||
14 | ANZ | 4.00% | 5.00% | 6.00% | |||
15 | FE Credit | 2.50% | 3.00% | 4.50% | 5.00% | ||
16 | NamA Bank | 3.00% | 4.00% | 5.00% | |||
17 | OCB | 2.50% | 3.00% | 4.00% | 5.00% | ||
18 | Kiên Long | 2.50% | 3.50% | 5.50% | 6.50% |
Lưu ý:
Biểu phí trên chưa bao gồm phí thanh toán thẻ Quốc tế.